Quy cách dây đai pet
Quy cách
|
Cường độ chịu lực (Kg /mm2)
|
Số mét/kg
|
9.2 mm x 0.63 mm
|
261
|
131
|
12.7 mm x 0.6 mm
|
343
|
99
|
15.5 mm x 0.8 mm
|
558
|
61
|
15.5 mm x 0.9 mm
|
628
|
54
|
16 mm x 0.8 mm
|
576
|
59
|
16 mm x 0.9 mm
|
648
|
53
|
19 mm x 0.9 mm
|
769
|
44
|
19 mm x 1.0 mm
|
855
|
40
|
- Thành phẩm đóng gói: 21 – 22 kg/1 cuộn;
- Đường kính lõi giấy: 406mm, 200mm với trọng lượng 1kg
- Màu sắc: Đa dạng màu sắc, dây trơn hoặc caro
Ứng dụng của dây đai pet
Dây đai pet được ứng dụng để đóng gói cho các sản phẩm:
- - Sản phẩm gạch nung, gạch không nung
- - Sản phẩm gốm sứ
- - Sản phẩm gỗ
- - Sản phẩm xơ sợi
- - Sản phẩm ống thép, các chế phẩm thép
- - Sản phẩm giấy
- - Đóng gói các thùng, pallet hàng hóa
- - Đóng đai các thỏi nhôm đúc…
- Đóng kiện gạch
- Đóng chế phẩm thép
- Đóng thùng hàng
- Đóng kiện nhôm thỏi
- Đóng kiện giấy
- Đóng kiện xơ sợi
Dây đai PET ưu điểm có thể thay thế dây đai thép nhưng nhược điểm của dây đai PET là giá thành cao hơn so với các loại dây đai nhựa thông thường vì vậy công ty chúng tôi đã sản xuất ra một số loại dây đai nhựa có thể thay thế hoặc đảm bảo công năng như dây đai PET nhưng giá thành phù hợp hơn rất nhiều.